555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [mà giới thiệu ae888]
mà = trạng ngữ. but không có ai mà không hiểu việc ấy cả There is no one but understands this. what; that vì việc ấy mà tôi đến That is what I have come for Where cô ta đến chỗ mà tôi đã bơi …
Tuy nhiên, “mà” biểu thị điều diễn ra là trái với lẽ thường, trong khi “nhưng” biểu thị quan hệ nhân quả. Việc sử dụng “mà” hay “nhưng” là tùy theo hàm ý của người nói.
Chủ đề mà là từ loại gì Từ 'mà' là một trong những từ quan trọng trong ngữ pháp tiếng Việt. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ từ 'mà' thuộc loại từ nào, các cách sử dụng phổ biến và ý nghĩa của nó …
“Mà” means “but”: – Cái xe máy này mới mà không tốt. (This motorcycle is new but it is not good.) – Cái xe ô tô này cũ mà tốt. (This car is old but it is good.) “Mà” in a imperative sentence is used to …
Đại từ [sửa] mà Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên. Người mà anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi. Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết mà ông ấy đã phê bình.
Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là không phù hợp với điều vừa nói đến nói mà không làm mệt mà không được nghỉ khó thế mà vẫn làm được Đồng nghĩa: nhưng, nhưng mà, song
Bài viết này cung cấp kiến thức toàn diện về các loại quan hệ từ 'mà', chức năng ngữ pháp và cách ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày để cải thiện kỹ năng sử dụng ngôn ngữ của bạn.
Phép dịch 'mà' thành Tiếng Anh who, that, but là các bản dịch hàng đầu của 'mà' thành Tiếng Anh.
Mà là gì: Danh từ: hang của một số loài như cua, ếch, lươn, v.v., từ biểu thị điều sắp nêu ra là không phù hợp với điều vừa nói đến, từ biểu thị điều sắp nêu ra là một mặt...
mà - 1 dt Hang ếch, hang của: ép mình rón bước, ếch lui vào mà (Tản-đà). - 2 đt Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên: Người mà anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi; Tôi muốn mua quyển tiểu …
Bài viết được đề xuất: